1. Giới thiệu:
Hệ thống khí hoá than (TP868.CGS) và hệ thống khí hoá biomass (TP868.BGS)
Công suất khí: 300 ÷ 100.000 Nm3/h
Nhiệt trị khí: 5020-5670 KJ/Nm3
Nhiên liệu: Than, viên nén, gỗ băm, trấu, …
Ứng dụng: Luyện kim, vật liệu xây dựng, gạch men, gốm sứ, vật liệu chịu lửa, hoá chất, nhà máy điện …
2. Thông tin tổng quan về hệ thống khí hoá:
Khí hoá là một quá trình chuyển đổi các vật liệu carbon dựa trên nhiên liệu hữu cơ hoặc hóa thạch thành carbon monoxide, hydro và carbon dioxide. Điều này đạt được bằng cách phản ứng với vật liệu ở nhiệt độ cao (> 700 ° C), không đốt cháy, với lượng oxy và hơi nước được kiểm soát. Hỗn hợp khí thu được được gọi là khí tổng hợp hoặc khí sản xuất và bản thân nó là nhiên liệu phục vụ cho các quá trình đốt cháy sản xuất năng lượng.
Ưu điểm của khí hoá là sử dụng khí tổng hợp (H2 và CO) có hiệu quả cao hơn đốt cháy trực tiếp nhiên liệu ban đầu vì nó có thể đốt cháy ở nhiệt độ cao hơn, sử dụng nhiều công nghệ đốt hiệu quả, dễ dàng trong điều khiển, kiểm soát quá trình cháy. Một số quy trình khí hoá nhằm mục đích tinh chế các nguyên tố tro ăn mòn như clorua và kali, cho phép sản xuất khí sạch từ các nhiên liệu có vấn đề khác. Ngoài ra sử dụng khí hoá có thể giảm phát thải các khí độc hại khi đốt từ nhiêu liệu hoá thạch như SOx và NOx.
3. Thông số sản phẩm:
Mã hiệu |
Công suất khí (Nm3/h) |
Đường kính lò (mm) |
Nhiệt độ khí (oC) |
Nhiên liệu |
Nhiệt trị khí (KJ/Nm3) |
TP868.CGS-350 |
140-350 |
800 |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-490 |
245-490 |
1000 |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-670 |
420-670 |
1200 |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-1600 |
1200-1600 |
1600 |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-2500 |
1750-2500 |
2000 |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-4300 |
3000-4300 |
2600 |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-7500 |
6500-7500 |
3200 |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-8000 |
7000-8000 |
3400 |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-10k |
9000-10000 |
CFB |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-20k |
19000-20000 |
CFB |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-40k |
39000-40000 |
CFB |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
TP868.CGS-60k |
58000-60000 |
CFB |
300-550 |
Than |
5020-5670 |
Trên đây là một số thông số lò hơi cơ bản, các thông số đặc biệt khác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ để được tư vấn và thiết kế riêng.
4. Hệ thống thiết bị phụ trợ đi kèm:
- Hệ thống máy nghiền
- Hệ thống vận chuyển than, vít tải
- Hệ thống sấy không khí sơ bộ, nhiệt độ cao
- Hệ thống tách tro, lọc khí
- Hệ thống khử lưu huỳnh
- Hệ thống nén khí
- Hệ thống điều khiển tự động
Các dịch vụ kèm theo: Hướng dẫn vận hành, kiểm dịnh cấp phép, cung cấp phụ kiện và bảo trì thiết bị trọn đời.
Sự phát triển được xây dựng hài hoà từ lợi ích của khách hàng và cộng đồng, chúng tôi là Công ty Cổ phần Giải pháp Thiết bị Công nghệ Tân Phát 868, với đội ngũ nhân lực chuyên nghiệp, năng động và sáng tạo cùng các đối tác lớn như công KEDA, Henan Hongke, Zozen, Siemen… Chúng tôi mong muốn được mang đến cho Khách hàng những hệ thống hiệu quả với công nghệ tiên tiến, tin cậy và thân thiện với môi trường, cam kết đồng hành cùng Quý khách hàng đến trọn đời thiết bị.
Thông số kỹ thuật
Công suất khí: 300 ÷ 100.000 Nm3/h
Nhiệt trị khí: 5020-5670 KJ/Nm3
Nhiên liệu: Than, viên nén, gỗ băm, trấu, …
Ứng dụng: Luyện kim, vật liệu xây dựng, gạch men, gốm sứ, vật liệu chịu lửa, hoá chất, nhà máy điện …
Số 01 Lê Đức Thọ, P. Tân Thới Hiệp, Q12. TP.HCM
0914.36.38.78 | 0914.71.9993 | 0983.271.477
thaipn83th@gmail.com | thaipn.kd5@tanphat.com
www.caunang.vn
Công suất khí: 300 ÷ 100.000 Nm3/h
Nhiệt trị khí: 5020-5670 KJ/Nm3
Nhiên liệu: Than, viên nén, gỗ băm, trấu, …
Ứng dụng: Luyện kim, vật liệu xây dựng, gạch men, gốm sứ, vật liệu chịu lửa, hoá chất, nhà máy điện …