– Đặc điểm:
– Các phương pháp đo: Rockwell, Superficial Rockwell, Vickers, Brinell, HVT, HBT, nhựa ISO 2039/1
– Phương pháp gia tải: Đo lực phản hồi theo mạch vòng kín bằng loadcelll
– Chụp bảo vệ kim đo có thể điều chỉnh
– Đầu bi đo nhựa: Phù hợp với ISO 2039/1
– CCD camera độ phân giải cao
– Vật kính độ phóng đại: 2.5X, 5X và 10X thay đổi được
– Thị kính độ phóng đại: 10x
– Tiêu chuẩn: ISO, JIS và ASTM
– Thời gian giữ đo: 1-99 giây
– Kích thước mẫu đo
+ Chiều cao mẫu tối đa: 300mm
+ Chiều rộng mẫu tối đa: 200mm tính từ mũi đo
– Nguồn điện: 100V-240 VAC, tần số 50/60HZ/1 pha
– Nhiệt độ hoạt động: 10⁰C đến 35⁰C
– Trọng lượng: 109kg
Thông số kỹ thuật
– Kích thước: 290x592x895 mm
– Dải đo: 1kgf/9.8N đến 250kgf/2.45kN l .
– Độ phân giải đo: 0.1 micron
– Các chu trình đo: Tự động, gia tải, giữ tải, rút tải .
Số 01 Lê Đức Thọ, P. Tân Thới Hiệp, Q12. TP.HCM
0914.36.38.78 | 0914.71.9993 | 0983.271.477
thaipn83th@gmail.com | thaipn.kd5@tanphat.com
www.caunang.vn
– Kích thước: 290x592x895 mm
– Dải đo: 1kgf/9.8N đến 250kgf/2.45kN l .
– Độ phân giải đo: 0.1 micron
– Các chu trình đo: Tự động, gia tải, giữ tải, rút tải .