Lò nước nóng TP868.HWB

Lò nước nóng TP868.HWB
Lò nước nóng TP868.HWB
  • 244

Lò nước nóng TP868.HWB

THÔNG SỐ SẢN PHẨM

1. Giới thiệu

Lò nước nóng (TP868.HWB)

- Công suất nhiệt: 500 ÷ 100.000 kW

- Áp suất làm việc: 0.8 ÷ 1.85 Mpa

- Nhiệt độ nước: 95/70 oC , 150/130 oC

- Nhiên liệu: Điện, than anthracit, than bitum, viên nén, củi, dăm bào…

- Ứng dụng: Gia nhiệt, hoá chất, thực phẩm, thuốc lá, dệt, in ấn, giấy, bệnh viện…

 

2.Ưu điểm

- Khi công nghệ chỉ yêu cầu sử dụng nước nóng thì lò nước nóng có nhiều ưu điểm hơn so với lò hơi:

- Gia nhiệt cho nước mà không chuyển pha, tại thiết bị sử dụng không cần thiết bị trao đổi nhiệt từ hơi sang nước

- Nước nóng lên mà không chuyển pha sẽ giảm thiểu quá trình hình thành cáu cặn trong lò, đường ống và thiết bị trao đổi nhiệt

- Áp lực lò nước nóng thấp, giảm thiểu các nguy mất an toàn do nổ áp lực

- Hiệu suất trao đổi nhiệt cao hơn do môi chất ở thể lỏng

- Nhiệt độ khói thải thấp

- Hệ thống không cần các thiết bị kiểm soát mức nước, áp suất nghiêm ngặt như lò hơi

- Hệ thống điều khiển nhiệt đơn giản, tin cậy

 

3.Thông tin tổng quan về lò nước nóng

- Hệ thống lò nước nóng có nguyên lý và cấu tạo gần giống với lò hơi, do đặc điểm môi chất không chuyển pha nên kết cấu sẽ không có khoang hơi, mặt thoáng để sinh hơi. Thay vào đó hệ thống cần bơm để tuần hoàn nước nóng trong quá trình đốt và trao đổi nhiệt.

- Kết cấu lò nước nóng tương tự như lò hơi, nó có nhiều dạng khác nhau: dạng ống lửa, dạng ống nước.

- Về kiểu đốt có các loại: đốt phun, ghi cố định, ghi xích, tầng sôi…

- Về nhiên liệu, lò nước nóng có thể sử dụng được nhiều loại nhiên liệu như: than, viên nén, gỗ băm, củi, ….

 

4.Thông số sản phẩm:

 

Mã hiệu

Công suất nhiệt

(MW)

Áp suất thiết kế (Mpa)

Nhiệt độ nước ra (oC)

Nhiệt độ nước hồi (oC)

Kích thước vận chuyển (m) (LxWxH)

TP868.HWB0.5-0.7-95/70

0.5

0.7

95

70

-

TP868.HWB1-0.7-95/70

1

0.7

95

70

-

TP868.HWB1.5-0.7-95/70

1.5

0.7

95

70

-

TP868.HWB2-0.7-95/70

2

0.7

95

70

-

TP868.HWB4-1-115/70

4

1

115

70

-

TP868.HWB6-1-115/70

6

1

115

70

-

TP868.HWB10-1-115/70

10

1

115

70

-

TP868.HWB15-1-115/70

15

1

115

70

-

TP868.HWB20-1.25-130/70

20

1.25

130

70

-

TP868.HWB30-1.25-130/70

30

1.25

130

70

-

TP868.HWB50-1.6-150/90

50

1.6

150

90

-

TP868.HWB60-1.6-150/90

60

1.6

150

90

-

TP868.HWB75-1.85-170/90

75

1.85

170

90

-

TP868.HWB100-1.85-170/90

100

1.85

170

90

-

 

Trên đây là các thông số cơ bản, các thông số khác theo yêu cầu của Quý khách hàng xin hãy cung cấp cho chúng tôi để được tư vấn và thiết kế riêng.

 

5.Hệ thống thiết bị phụ trợ đi kèm

- Hệ thống bơm tuần hoàn

- Hệ thống băng tải cấp nhiên liệu từ kho chứa

- Hệ thống thu gom tro xỉ

- Hệ thống xử lý khói thải

- Hệ thống điều khiển tự động

Các dịch vụ kèm theo: Hướng dẫn vận hành, kiểm dịnh cấp phép, cung cấp phụ kiện và bảo trì thiết  bị trọn đời.

Sự phát triển được xây dựng hài hoà từ lợi ích của khách hàng và cộng đồng, chúng tôi là Công ty Cổ phần Giải pháp Thiết bị Công nghệ Tân Phát 868, với đội ngũ nhân lực chuyên nghiệp, năng động và sáng tạo cùng các đối tác lớn như công ty Nồi hơi Hàng Châu, Huaguang, Zozen, tuabin Siemen… Chúng tôi mong muốn được mang đến cho Khách hàng những hệ thống hiệu quả với công nghệ tiên tiến, tin cậy và thân thiện với môi trường, cam kết đồng hành cùng Quý khách hàng đến trọn đời thiết bị.

Thông số kỹ thuật

    • Model: TP868.HWB
    • Mã hàng: TP868.HWB
    • Bảo hành: 12 Tháng
    • Thương hiệu: TÂN PHÁT 868
    • Xuất xứ: Việt Nam

     

    - Công suất nhiệt: 500 ÷ 100.000 kW

    - Áp suất làm việc: 0.8 ÷ 1.85 Mpa

    - Nhiệt độ nước: 95/70 oC , 150/130 oC

    - Nhiên liệu: Điện, than anthracit, than bitum, viên nén, củi, dăm bào…

    - Ứng dụng: Gia nhiệt, hoá chất, thực phẩm, thuốc lá, dệt, in ấn, giấy, bệnh viện…

Sản phẩm cùng loại
Chỉ đường
Zalo
Hotline